Từ điển Thiều Chửu
衡 - hành/hoành
① Cái cân. ||② Cân nhắc, cân đồ xem được bao cân lạng gọi là hành. Vì thế nên làm việc mà biết cân nhắc gọi là quyền hành 權衡. ||③ Cái đòn ngang xe. ||④ Trên mi mắt, như hu hành nhi ngữ 盱衡而語 trừng mắt mà nói. ||⑤ Cái đồ để xem thiên văn. ||⑥ Cột bên lầu. ||⑦ Ngôi sao giữa vì sao bắc đẩu. ||⑧ Một âm là hoành cùng nghĩa với chữ hoành 橫.

Từ điển Trần Văn Chánh
衡 - hành/hoành
① Cái cân, đòn cân; ② Cân.【衡器】hành khí [héngqì] Cân, dụng cụ đo trọng lượng; ③ Cân nhắc; ④ (văn) Như 橫 (bộ 木); ⑤ (văn) Đòn ngang xe; ⑥ (văn) Trên mi mắt: 旰衡而語 Trừng mắt mà nói; ⑦ (văn) Dụng cụ xem thiên văn thời xưa; ⑧ (văn) Cột bên lầu; ⑨ (văn) Ngôi sao giữa của chòm sao Bắc đẩu; ⑩ [Héng] (Họ) Hoành.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
衡 - hoành
Cột thanh gỗ ngang giữa hai sừng trâu, để trâu không thể chọi nhau được — Thanh gỗ ngang, làm tay vịn ở đầu xe thời cổ — Cái cân — Đúng, ngay thẳng, ngang bằng — Cũng dùng như chữ Hoành 橫 — Cũng đọc Hành.


阿衡 - a hoành || 暴衡 - bạo hoành || 暴斂衡征 - bạo liễm hoành chinh || 平衡 - bình hoành || 專衡 - chuyên hoành || 藥衡 - dược hoành || 蠻衡 - man hoành || 稱衡 - xứng hoành ||